CHỮ CÁI TIẾNG LÀO
1. Phụ âm
Phụ âm
|
Đọc
|
Tương đương với tiếng Việt
|
Phụ âm
|
Đọc
|
Tương đương với tiếng Việt
|
ກ
|
Co
|
c/k/q
|
ບ
|
Bo
|
b
|
ຂ
|
Khỏ
|
kh
|
ປ
|
Po
|
p
|
ຄ
|
Kho
|
kh
|
ຜ
|
P’hỏ
|
Không
có
|
ງ
|
Ngo
|
ng
|
ຝ
|
Phỏ
|
ph
|
ຈ
|
Cho
|
ch
|
ພ
|
P’ho
|
Không
có
|
ສ
|
Sỏ
|
s
|
ຟ
|
Pho
|
ph
|
ຊ
|
Xo
|
x
|
ມ
|
Mo
|
m
|
ຍ
|
Nho
|
nho
|
ຢ
|
Do
|
d/gi
|
ດ
|
Đo
|
đ
|
ຣ*
|
Ro
|
r
|
ຕ
|
To
|
t
|
ລ
|
Lo
|
l
|
ຖ
|
Thỏ
|
th
|
ວ
|
Vo
|
v
|
ທ
|
Tho
|
th
|
ຫ
|
Hỏ
|
h
|
ນ
|
No
|
n
|
ອ
|
O
|
o
|
|
|
|
ຮ
|
Ho
|
h
|
+ ë* là phụ âm đặc biệt, thường dùng ở cuối
câu mượn từ tiếng nước ngoài, chỉ sử dụng khi cần thiết.
+ Chữ ຜ và chữ ພ không có
trong tiếng Việt. Khi đọc 2 chữ này, ta phải bậm môi lại, sau đó phì hơi ra.
2. Sáu phụ âm
ghép với ຫ
Phụ âm hỗn hợp với ຫ
|
Đọc
|
Phụ âm hỗn hợp với ຫ
|
Đọc
|
Phụ âm hỗn hợp với ຫ
|
Đọc
|
ຫງ
|
Ngỏ
|
ຫຍ
|
Nhỏ
|
ຫນ (ໜ)
|
Nỏ
|
ຫມ (ໝ)
|
Mỏ
|
ຫວ
|
Vỏ
|
ຫລ (ຫຼ)
|
Lỏ
|
3. Phụ âm ghép
với ວ
Ghép với nguyên âm “າ”
|
Đọc
|
Ghép với nguyên âm “າ”
|
Đọc
|
ກວາ
|
Qua
|
ຍວາ
|
Nhoa
|
ຂວາ
|
Khỏa
|
ຕວາ
|
Toa
|
ຄວາ
|
Khoa
|
ຖວາ
|
Thỏa
|
ງວາ
|
Ngoa
|
ທວາ
|
Thoa
|
ຈວາ
|
Choa
|
ລວາ
|
Loa
|
ສວາ
|
Sỏa
|
ອວາ
|
Oa
|
ຊວາ
|
Xoa
|
ຮວາ
|
Hoa
|